流程:
編寫環評 »» 送給政府負責部門(根據項目規模呈給負責部門:資源環保部;省級資源環保廳或工業區管理局)拿回執 »» 等待負責部門發通知,並準備考察接待工作 »» 確認是否要參加評審會議 »» 按照政府機關要求進行更正環評內容(若有) »» 環評核准函簽發。時間:大概60個工作日
注:
- 規費將按照每個省的規定繳納,交到省級的國庫。 -
環評申請下來之後如果在生產計劃或規模有任何變更,則需向環評簽發部門申請環評變更 (等於重新申請),避免影響到環評驗收手續。
Trên thực tế, hầu như tất cả các doanh nghiệp đều liên hệ dịch vụ ngoài để lập đánh giá tác động môi trường và sắp xếp chuyên gia phối hợp cung cấp tài liệu cũng như kiểm tra số liệu. Các dịch vụ hỗ trợ về lập Đánh giá tác động môi trường ĐTM thường gặp là các Công ty dịch vụ môi trường và các Trung tâm quan trắc môi trường tỉnh. Mức chi phí lập đánh giá cùng mức thẩm định cũng tuỳ thuộc theo quy mô từng dự án. Nhưng xin được nhấn mạnh rằng, Đánh giá tác động môi trường ĐTM là thủ tục quan trọng trong đầu tư đối với các đối tượng thuộc diện bắt buộc.
實際上,幾乎所有公司都與外部服務機構聯繫以準備環境影響評估,並安排專家協調文件的提供和數據的驗證。環境影響評估準備工作最常見的支持服務是環境服務公司和省環境監測中心。評估成本和評估水平還取決於每個項目的規模。但要強調的是,環境影響評價是強制性項目投資的重要程序。
1. Chủ đầu tư liên hệ tìm kiếm đơn vị tư vấn uy tín và ký kết hợp đồng lập Đánh giá tác động môi trường ĐTM.
業主聯繫擁有可靠性的環保公司簽約
2. Phối hợp cung cấp tài liệu và hỗ trợ công tác khảo sát :
配合提供相關資料及協助考察的接等工作,例如:
- Khảo sát điều kiện địa lý, địa chất, khí tượng, thủy văn;
地理條件,地質,氣象水文的考察工作
- Điều tra, khảo sát, thu thập số liệu về điều kiện tự nhiên, môi trường, KT - XH;
社會經濟情況,自然條件的數據考察
- Khảo sát, thu mẫu, đo đạc và phân tích các mẫu không khí, mẫu nước, mẫu đất trong và xung quanh khu vực dự án;
對項目範圍內及附件的相關指標進行取樣及檢測氣樣,水壓,土樣,
- Xác định các yếu tố vi khí hậu trong khu vực dự án;
明確項目範圍內的氣候因素
- Đánh giá hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án;
對項目的現狀進行評估
- Xác định các nguồn gây ô nhiễm của dự án như: khí thải, nước thải, chất thải rắn, tiếng ồn; xác định các loại chất thải phát sinh trong quá trình xây dựng và hoạt động của dự án bằng các phương pháp thống kê, phân tích, thu thập, đánh giá nhanh;
明確污染源
- Đánh giá mức độ tác động, ảnh hưởng của các nguồn ô nhiễm kể trên đến các yếu tố tài nguyên, môi trường, xã hội, con người xung quanh khu vực thực hiện dự án;
評估環境影響程度
- Xây dựng các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường cho giai đoạn xây dựng dự án;
建立建廠過程中所產生污染源的減少方案
- Xây dựng các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm, phương án quản lý môi trường quá trình hoạt động và dự phòng sự cố môi trường;
建立項目投產後所產生污染源的減少方案
- Đề xuất phương án xử lý nước thải, khí thải, phương án thu gom và xử lý chất thải rắn từ hoạt động của dự án;
提出三廢處理方案
-Tham vấn ý kiến UBND và UBMTTQ phường nơi thực hiện dự án;
請示當地政府機關的意見
-Xây dựng chương trình giám sát môi trường;
建立環保監督方案
- Cơ quan chức năng có thẩm quyền tiến hành khảo sát thực tế
政府機關派遣有關部門進行考察
- CQCN Lập hội đồng thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM
環保部門將成立評審團以及核准
Vì nội dung DTM bao gồm các hạng mục môi trường và công trình cùng danh sách thiết bị, nên sau khi hoàn thành các hạng mục đó phải thông báo kế hoạch chạy thử máy đến bộ phận cấp DTM và xin làm nghiệm thu DTM
由於環評內容包含環保項目,設備清單等所以在工程竣工及設備安裝完成之後需通知到環評簽發部門試運行計劃,并申請環評驗收。
其他相關文件:
Hợp đồng thu gom chất thải nguy hại
危害廢棄物運輸處理合同 :尋找具有資質的環保公司簽署運輸處理合約
Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại
危害廢棄物申報登記表 : 該登記表是越南法規要求,由環保廳簽發
Biên bản nghiệm thu hệ thống xử lý nước thải, khí thải
污水處理系統,煙氣處理系統的驗收記錄Văn bản xác nhận hòan thành Quyết định phê duyệt DTM
環評驗收核准函 : 政府部門簽發Biên bản đấu nối nước thải hoặc hợp đồng đấu nối nước thải
污水排放管道對接記錄