Hồ sơ liên quan phòng cháy chữa cháy有关消防的文件
1. Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy (thường được gọi là giấy chứng nhận phòng cháy chữa cháy)
消防设计审核意见书
2. Xác nhận nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy
消防验收核准函
3. Hồ sơ theo dõi quản lý công tác PCCC&CNCH theo quy định tại điều 3 Thông tư số 66/2014/TT/BCA ngày 16/12/2014,điều 9 thông tư số 08/2018/TT-BCA ngày 05/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Công An và các văn bản quy phạm pháp luật gồm có:
消防救护跟踪管理资料以及法律规范文件:
-Quy định, nội quy, quy trình an toàn về PCCC&CNCH, các văn bản chỉ đạo hướng dẫn về PCCC&CNCH kèm theo quyết định ban hành của lãnh đạo cơ sở.
消防安全规定及流程,消防指引文件及基地领导颁布之决定
- Quyết định thành lập đội PCCC cơ sở, đội PCCC chuyên ngành, danh sách người được phân công thực hiện nhiệm vụ cứu nạn , cứu hộ, sơ đồ tổ chức lực lượng PCCC&CNCH của cơ sở
成立消防队伍之决定函,消防及救护人员工作分配清单,成立消防队伍
组织架构图
-Sơ đồ mặt bằng cơ sở, sơ đồ bố trí công nghệ, hệ thống kỹ thuật, vật tư có nguy cơ xảy ra cháy nổ, tai nạn của cơ sở; sơ đồ bố trí các khu vực dễ xảy ra tai nạn.
总平面图,可发生事故及工伤危机的工艺技术系统之布置图, 可发生工伤区域之布置图-Phương án chữa cháy của cơ sở, phương án cứu hộ cứu nạn của cơ sở và
phương án chữa cháy của cơ sở, phương án cứu hộ cứu nạn của Cảnh sát PC&CC đã được; báo cáo kết quả tổ chức phương án thực tập phương án chữa cháy, phương án cứu nạn cứu hộ
已核准的救火及救护计划,消防演练报告
- Biên bản kiểm tra an toàn PCCC, các văn bản đề xuất kiến nghị về công tác PCCC, bản sao biên bản vi phạm và quyết định liên quan đến xử lý vi phạm(nếu có)
消防检查检查记录表及有关消防的处罚记录(若有)
- Biên bản tự kiểm tra an toàn PCCC của cơ sở, trong đó có thể hiện các điều kiện an toàn PCCC tại cơ sở theo điều 7 nghị định 79/2014/ND-CP ngày 21/07/2014 của Chính phủ ( lưu ý việc tự kiểm tra hệ thống điện, điều kiện thoát nạn, phương tiện, hệ thống PCCC...)
公司消防检查记录表,要执行政府于 2014 年 7 月 31 号颁布第
79/2014/ND-CP 的第七条(对电气系统,逃生条件,消防系统进行检查)
- Bản sao công văn thẩm duyệt, nghiệm thu về PCCC nếu có
消防设计审核意见表及消防验收核准函公证(若有)
- Công tác thực hiện chế độ bảo hiểm cháy nổ bắt buộc tại cơ sở (giấy chứng nhận bảo hiểm cháy nổ bắt buộc)
公司火灾爆炸责任保险投保工作(火灾爆炸责任保险证书)
- Các sổ theo dõi về công tác tuyên truyền, bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ và hoạt động của đội PCCC cơ sở
公司消防队伍培养,专业培训,宣传工作及消防工作的跟踪表
- Sổ theo dõi thống kê phượng tiện PCCC , phương tiện cứu nạn cứu hộ
消防設施,工具及救護工具台賬
- Các hồ sơ tài liệu liên quan hoạt động bảo trì hệ thống điệnhệ thống chống sét, hệ thống thông gió, hút khói, hệ thống báo cháy tự động, hệ thống cấp nước chữa cháy, chữa cháy tự động
自动救火系统,消防水供水系统,火灾自动报警系统,抽风系统,防雷
系统及电气系统维护保养工作有关资料
- Thống kê báo cáo về PCCC, hồ sơ vụ cháy, vụ việc , sự cố tai nạn, vụ việc tai nạn, cứu hộ ( nếu có)
消防事故,火灾,工伤及救护统计表(若有)
- Văn bản thông báo về việc đảm bảo các điều kiện an toàn về PCCC với cơ quan cảnh sát PCCC nếu có
- 发给消防警察机构至确保消防安全条件通知(若有)
- Các công văn tài liệu của UBND các cấp, cơ quan cảnh sát PCCC và các cơ quan chức năng khác gửi cho cơ sở liên quan đến công tác quản lý nhà nước về PCCC ( nếu có)
- 有關消防水之政府公文